🔍
Search:
ĐẾN BẤT NGỜ
🌟
ĐẾN BẤT NGỜ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
적이 생각지 않았던 때에, 갑자기 들이쳐 공격하다.
1
TẬP KÍCH, ĐỘT KÍCH:
Ập đến tấn công một cách bất ngờ khi quân địch không nghĩ đến.
-
2
뜻밖에 갑자기 오다.
2
ẬP ĐẾN BẤT NGỜ, ĐẾN BẤT NGỜ:
Đến một cách đột ngột ngoài dự đoán.
🌟
ĐẾN BẤT NGỜ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
갑자기 일어난 일을 그때그때 상황에 따라 간단하게 처리함.
1.
TÙY CƠ ỨNG BIẾN:
Việc xử lý một cách đơn giản những việc xảy đến bất ngờ tùy theo tình hình từng lúc.
-
☆
Danh từ
-
1.
뜻밖에 운이 좋아 일이 매우 잘됨.
1.
VÔ CÙNG MAY MẮN:
May mắn xảy đến bất ngờ nên việc trở nên rất tốt đẹp.
-
Danh từ
-
1.
늦가을에 아주 심하게 내리는 서리.
1.
SƯƠNG DÀY ĐẶC:
Sương mù rơi rất dữ dội vào cuối thu.
-
2.
갑자기 당하는 큰 피해나 타격.
2.
TAI HỌA:
Thiệt hại lớn hay sự ập đến bất ngờ.